BỘ TÀI CHÍNH
Số: 48/2006/QĐ-BTC
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
| |||
Hà nội, ngày 14 tháng 9 năm 2006
|
QUYẾT ĐỊNH
Về việc ban hành Chế độ Kế toán Doanh nghiệp nhỏ và vừa
PHẦN THỨ BA
HỆ THỐNG BÁO CÁO TÀI CHÍNH
I. QUY ĐỊNH CHUNG
1. Mục đích của việc lập báo cáo tài chính
Hệ thống báo cáo tài chính áp dụng cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa được lập với mục đích sau:
(1) Tổng hợp và trình bày một cách tổng quát, toàn diện tình hình tài sản, nguồn vốn hình thành tài sản của doanh nghiệp, tình hình và kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp trong một năm tài chính.
(2) Cung cấp các thông tin kinh tế, tài chính chủ yếu cho việc đánh giá tình hình và kết quả hoạt động của doanh nghiệp, đánh giá tình hình tài chính của doanh nghiệp trong năm tài chính đã qua và những dự đoán trong tương lai. Thông tin của báo cáo tài chính là căn cứ quan trọng cho việc đề ra những quyết định về quản lý, điều hành sản xuất, kinh doanh hoặc đầu tư vào các doanh nghiệp của các chủ doanh nghiệp, chủ sở hữu, các nhà đầu tư, các chủ nợ hiện tại và tương lai của doanh nghiệp, đồng thời cung cấp thông tin phục vụ yêu cầu quản lý vĩ mô của Nhà nước.
2. Đối tượng áp dụng
Hệ thống báo cáo tài chính năm được áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế trong cả nước là công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần, công ty hợp danh và doanh nghiệp tư nhân. Các hợp tác xã cũng áp dụng Hệ thống báo cáo tài chính năm quy định tại chế độ kế toán này.
Hệ thống báo cáo tài chính năm này không áp dụng cho doanh nghiệp Nhà nước, công ty TNHH Nhà nước một thành viên, công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán, hợp tác xã nông nghiệp và hợp tác xã tín dụng.
Việc lập và trình bày báo cáo tài chính của các doanh nghiệp có quy mô nhỏ và vừa thuộc lĩnh vực đặc thù tuân thủ theo quy định tại chế độ kế toán do Bộ Tài chính ban hành hoặc chấp thuận cho ngành ban hành.
3. Hệ thống báo cáo tài chính của doanh nghiệp nhỏ và vừa
(1) Báo cáo tài chính quy định cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa bao gồm:
1.1. Báo cáo bắt buộc
- Bảng Cân đối kế toán: Mẫu số B 01 - DNN
- Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B 02 - DNN
- Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B 09 - DNN
Báo cáo tài chính gửi cho cơ quan thuế phải lập và gửi thêm phụ biểu sau:
- Bảng Cân đối tài khoản: Mẫu số F 01- DNN
1.2. Báo cáo không bắt buộc mà khuyến khích lập:
- Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ Mẫu số B03-DNN
Ngoài ra, để phục vụ yêu cầu quản lý, chỉ đạo, điều hành hoạt động sản xuất, kinh doanh, các doanh nghiệp có thể lập thêm các báo cáo tài chính chi tiết khác.
(2) Báo cáo tài chính quy định cho các Hợp tác xã
- Bảng Cân đối tài khoản: Mẫu số B01 – DNN/HTX
- Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh: Mẫu số B02 – DNN
- Bản Thuyết minh báo cáo tài chính: Mẫu số B09 – DNN/HTX
(3) Nội dung, phương pháp tính toán, hình thức trình bày các chỉ tiêu trong từng báo cáo quy định trong chế độ này được áp dụng thống nhất cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc đối tượng áp dụng hệ thống báo cáo tài chính này.
Trong quá trình áp dụng, nếu thấy cần thiết, các doanh nghiệp có thể bổ sung, các chỉ tiêu cho phù hợp với từng lĩnh vực hoạt động và yêu cầu quản lý của doanh nghiệp; Trường hợp có sửa đổi thì phải được Bộ Tài chính chấp thuận bằng văn bản trước khi thực hiện.
4. Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính
(1) Trách nhiệm, thời hạn lập và gửi báo cáo tài chính:
a. Tất cả các doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc đối tượng áp dụng hệ thống báo cáo tài chính này phải lập và gửi báo cáo tài chính năm theo đúng quy định của chế độ này.
b. Đối với các công ty TNHH, công ty cổ phần và các hợp tác xã thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 90 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
c. Đối với doanh nghiệp tư nhân và công ty hợp danh, thời hạn gửi báo cáo tài chính năm chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày kết thúc năm tài chính.
Các doanh nghiệp có thể lập báo cáo tài chính hàng tháng, quý để phục vụ yêu cầu quản lý và điều hành hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
(2) Nơi nhận báo cáo tài chính năm được quy định như sau:
Nơi nhận báo cáo tài chính
| |||
Loại hình doanh nghiệp
|
Cơ
quan Thuế
|
Cơ quan
đăng ký
kinh doanh
|
Cơ quan
Thống kê
|
1- Công ty TNHH, Công ty cổ phần, Công ty hợp danh, Doanh nghiệp tư nhân.
2- Hợp tác xã
|
x
x
|
x
x
|
x
|
II. DANH MỤC VÀ BIỂU MẪU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
A. DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP NHỎ VÀ VỪA
1. Bảng Cân đối kế toán - Mẫu số B01-DNN
2. Bảng Cân đối tài khoản - Mẫu số F01-DNN
3. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh - Mẫu số B02-DNN
4. Báo cáo Lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DNN
5. Bản Thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DNN
B. DANH MỤC BÁO CÁO TÀI CHÍNH HỢP TÁC XÃ
1. Bảng Cân đối Tài khoản - Mẫu số B01-DNN/HTX
2. Báo cáo Kết quả hoạt động kinh doanh - Mẫu số B02-DNN
3. Bản Thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DNN/HTX
C. MẪU BIỂU BÁO CÁO TÀI CHÍNH
1. Bảng Cân đối kế toán
Đơn vị:...................
Địa chỉ:...................
|
Mẫu số B 01 - DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tại ngày......tháng ... năm ....
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Số
cuối năm
|
Số
đầu năm
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
|
100
| |||
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
|
110
|
(III.01)
| ||
II. Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
120
|
(III.05)
| ||
1. Đầu tư tài chính ngắn hạn
|
121
| |||
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn (*)
|
129
|
(…)
|
(...)
| |
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
|
130
| |||
1. Phải thu của khách hàng
|
131
| |||
2. Trả trước cho người bán
|
132
| |||
3. Các khoản phải thu khác
|
138
| |||
4. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi (*)
|
139
|
(…)
|
(...)
| |
IV. Hàng tồn kho
|
140
| |||
1. Hàng tồn kho
|
141
|
(III.02)
| ||
2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
|
149
|
(…)
|
(...)
| |
V. Tài sản ngắn hạn khác
|
150
| |||
1. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ
|
151
| |||
2. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước
|
152
| |||
3. Tài sản ngắn hạn khác
|
158
| |||
B - TÀI SẢN DÀI HẠN
(200 = 210+220+230+240)
|
200
| |||
I. Tài sản cố định
|
210
|
(III.03.04)
| ||
1. Nguyên giá
|
211
| |||
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
212
|
(....)
|
(.....)
| |
3. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
|
213
| |||
II. Bất động sản đầu tư
|
220
| |||
1. Nguyên giá
|
221
| |||
2. Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
|
222
|
(....)
|
(.....)
| |
III. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
|
230
|
(III.05)
| ||
1. Đầu tư tài chính dài hạn
|
231
| |||
2. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn (*)
|
239
|
(....)
|
(.....)
| |
IV. Tài sản dài hạn khác
|
240
| |||
1. Phải thu dài hạn
|
241
| |||
2. Tài sản dài hạn khác
|
248
| |||
3. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)
|
249
|
(....)
|
(.....)
| |
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
(250 = 100 + 200)
|
250
| |||
NGUỒN VỐN
| ||||
A - NỢ PHẢI TRẢ
(300 = 310 + 320)
|
300
| |||
I. Nợ ngắn hạn
|
310
| |||
1. Vay ngắn hạn
|
311
| |||
2. Phải trả cho người bán
|
312
| |||
3. Người mua trả tiền trước
|
313
| |||
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
|
314
|
III.06
| ||
5. Phải trả người lao động
|
315
| |||
6. Chi phí phải trả
|
316
| |||
7. Các khoản phải trả ngắn hạn khác
|
318
| |||
8. Dự phòng phải trả ngắn hạn
|
319
| |||
II. Nợ dài hạn
|
320
| |||
1. Vay và nợ dài hạn
|
321
| |||
2. Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
|
322
| |||
3. Phải trả, phải nộp dài hạn khác
|
328
| |||
4. Dự phòng phải trả dài hạn
|
329
| |||
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU
(400 = 410+430)
|
400
| |||
I. Vốn chủ sở hữu
|
410
|
III.07
| ||
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
411
| |||
2. Thặng dư vốn cổ phần
|
412
| |||
3. Vốn khác của chủ sở hữu
|
413
| |||
4. Cổ phiếu quỹ (*)
|
414
|
(....)
|
(....)
| |
5. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
|
415
| |||
6. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
|
416
| |||
7. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
|
417
| |||
II. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
|
430
| |||
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN
(440 = 300 + 400 )
|
440
|
CÁC CHỈ TIÊU NGOÀI BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Chỉ tiêu
|
Số
cuối năm
|
Số
đầu năm
|
1- Tài sản thuê ngoài
| ||
2- Vật tư, hàng hoá nhận giữ hộ, nhận gia công
| ||
3- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược
| ||
4- Nợ khó đòi đã xử lý
| ||
5- Ngoại tệ các loại
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
(Ký, họ tên)
|
Kế toán trưởng
(Ký, họ tên)
|
Giám đốc
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú:
(1) Số liệu trong các chỉ tiêu có dấu (*) được ghi bằng số âm dưới hình thức ghi trong ngoặc đơn (...).
(2) Các chỉ tiêu không có số liệu thì không phải báo cáo nhưng không được đánh lại "Mã số".
(3) Doanh nghiệp có kỳ kế toán năm là năm dương lịch (X) thì "Số cuối năm" có thể ghi là "31.12.X"; "Số đầu năm" có thể ghi là "01.01.X".
2. Bảng Cân đối tài khoản
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
|
Mẫu số F01 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....
Đơn vị tính:…………
Số hiệu
TK
|
Tên tài khoản
|
Số dư
đầu năm
|
Số phát sinh trong năm
|
Số dư
cuối năm
| |||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Cộng
|
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
chỉ gửi cho cơ quan thuế
Lập, ngày....... tháng......năm ....
| |||
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
| |
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
| |
3. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
|
Mẫu số B 02 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm ...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Năm
nay
|
Năm
trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
01
|
IV.08
| ||
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
|
02
| |||
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10 = 01 - 02)
|
10
| |||
4. Giá vốn hàng bán
|
11
| |||
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20 = 10 - 11)
|
20
| |||
6. Doanh thu hoạt động tài chính
|
21
| |||
7. Chi phí tài chính
|
22
| |||
- Trong đó: Chi phí lãi vay
|
23
| |||
8. Chi phí quản lý kinh doanh
|
24
| |||
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
(30 = 20 + 21 - 22 – 24)
|
30
| |||
10. Thu nhập khác
|
31
| |||
11. Chi phí khác
|
32
| |||
12. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32)
|
40
| |||
13. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40)
|
50
|
IV.09
| ||
14. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
|
51
| |||
15. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60 = 50 – 51)
|
60
|
Lập, ngày ......tháng......năm .....
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
4. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ
Đơn vị:..........................
|
Mẫu số B03-DNN
| |
Địa chỉ:………..............
|
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp) (*)
Năm….
Đơn vị tính:............
Chỉ tiêu
|
Mã số
|
Thuyết minh
|
Nămnay
|
Năm trước
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
| ||||
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác
|
01
| |||
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hoá và dịch vụ
|
02
| |||
3. Tiền chi trả cho người lao động
|
03
| |||
4. Tiền chi trả lãi vay
|
04
| |||
5. Tiền chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
|
05
| |||
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
|
06
| |||
7. Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
|
07
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
|
20
| |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
| ||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
|
21
| |||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
|
22
| |||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
|
23
| |||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
|
24
| |||
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
25
| |||
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
26
| |||
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
|
27
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30
| |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
| ||||
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
|
31
| |||
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
|
32
| |||
3.Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
|
33
| |||
4.Tiền chi trả nợ gốc vay
|
34
| |||
5.Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
35
| |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
|
36
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40
| |||
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)
|
50
| |||
Tiền và tương đương tiền đầu năm
|
60
| |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
|
61
| |||
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)
|
70
|
V.11
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: * Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.
Đơn vị:.......................
|
Mẫu số B 03 – DNN
| |
Địa chỉ:.........................
|
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp gián tiếp) (*)
Năm…..
Đơn vị tính: ...........
Chỉ tiêu
|
Mã
số
|
Thuyết minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
| ||||
1. Lợi nhuận trước thuế
|
01
| |||
2. Điều chỉnh cho các khoản
| ||||
- Khấu hao TSCĐ
|
02
| |||
- Các khoản dự phòng
|
03
| |||
- Lãi, lỗ chênh lệch tỷ giá hối đoái chưa thực hiện
|
04
| |||
- Lãi, lỗ từ hoạt động đầu tư
|
05
| |||
- Chi phí lãi vay
|
06
| |||
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi vốn lưu động
|
08
| |||
- Tăng, giảm các khoản phải thu
|
09
| |||
- Tăng, giảm hàng tồn kho
|
10
| |||
- Tăng, giảm các khoản phải trả (không kể lãi vay phải trả, thuế thu nhập phải nộp)
|
11
| |||
- Tăng, giảm chi phí trả trước
|
12
| |||
- Tiền lãi vay đã trả
|
13
| |||
- Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp
|
14
| |||
- Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh
|
15
| |||
- Tiền chi khác từ hoạt động kinh doanh
|
16
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
|
20
| |||
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
| ||||
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
|
21
| |||
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ, BĐS đầu tư và các tài sản dài hạn khác
|
22
| |||
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác
|
23
| |||
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác
|
24
| |||
5. Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
25
| |||
6. Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác
|
26
| |||
7. Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia
|
27
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30
| |||
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
| ||||
1.Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu
|
31
| |||
2.Tiền chi trả vốn góp cho các chủ sở hữu, mua lại cổ phiếu của doanh nghiệp đã phát hành
|
32
| |||
3. Tiền vay ngắn hạn, dài hạn nhận được
|
33
| |||
4. Tiền chi trả nợ gốc vay
|
34
| |||
5. Tiền chi trả nợ thuê tài chính
|
35
| |||
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu
|
36
| |||
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40
| |||
Lưu chuyển tiền thuần trong năm (50 = 20+30+40)
|
50
| |||
Tiền và tương đương tiền đầu năm
|
60
| |||
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
|
61
| |||
Tiền và tương đương tiền cuối năm (70 = 50+60+61)
|
70
|
V.11
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: (*) Những chỉ tiêu không có số liệu có thể không phải trình bày nhưng không được đánh lại “Mã số”.
5. Bản Thuyết minh Báo cáo tài chính
Đơn vị:...........................
Địa chỉ:..........................
|
Mẫu số B 09 – DNN
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1 - Hình thức sở hữu vốn
2 - Lĩnh vực kinh doanh
3 - Tổng số công nhân viên và người lao động
4 - Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo
cáo tài chính
II - Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày.../.../...)
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
3 - Chế độ kế toán áp dụng
4 - Hình thức kế toán áp dụng
5 - Phương pháp kế toán hàng tồn kho:
- Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho;
- Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho cuối kỳ;
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho (kê khai thường xuyên hay kiểm kê định kỳ)
6 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định đang áp dụng
7- Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
8- Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả
9- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả
10- Nguyên tắc ghi nhận chênh lệch tỷ giá
11- Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận doanh thu
III – Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Bảng Cân đối kế toán
(Đơn vị tính...........)
01.Tiền và tương đương tiền
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Tiền mặt
- Tiền gửi Ngân hàng
- Tương đương tiền
|
....
....
....
|
....
....
....
|
Cộng
| ||
02. Hàng tồn kho
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- - Nguyên liệu, vật liệu
- Công cụ, dụng cụ
- Chi phí SX, KD dở dang
- Thành phẩm
- Hàng hóa
- Hàng gửi đi bán
|
....
....
....
.....
......
......
|
....
....
....
.....
.....
.....
|
Cộng
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (nếu có).............................................................
03 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết bị
|
Phương tiện vận tải truyền dẫn
|
...
|
TSCĐ hữu hình khác
|
Tổng cộng
|
(1) Nguyên giá TSCĐ hữu hình
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó: + Mua sắm
+ Xây dựng
- Số giảm trong năm
Trong đó: + Thanh lý
+ Nhượng bán
+ Chuyển sang
BĐS đầu tư
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ hữu hình (1-2)
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Trong đó:
+ TSCĐ đã dùng để thế chấp, cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không sử dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:.......................................................
- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................
04. Tình hình tăng, giảm TSCĐ vô hình
Khoản mục
|
Quyền sử dụng đất
|
Quyền phát
hành
|
Bản quyền, bằng
sáng chế
|
...
|
TSCĐ vô hình khác
|
Tổng cộng
|
(1) Nguyên giá TSCĐ vô hình
| ||||||
- Số dư đầu năm
| ||||||
- Số tăng trong năm
Trong đó
+ Mua trong năm
+ Tạo ra từ nội bộ doanh nghiệp
- Số giảm trong năm
Trong đó:
+ Thanh lý, nhượng bán
+ Giảm khác
|
(…)
(…)
(…)
|
(…)
(…)
(…)
|
(…)
(…)
(…)
|
(…)
(…)
(…)
|
(…)
(…)
(…)
|
(…)
(…)
(…)
|
- Số dư cuối năm
| ||||||
(2) Giá trị hao mòn lũy kế
| ||||||
- Số dư đầu năm
| ||||||
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
|
(... )
|
(... )
|
(... )
|
(... )
|
(... )
|
(... )
|
- Số dư cuối năm
| ||||||
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
| ||||||
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác (Nếu có).......................................................
05 - Tình hình tăng, giảm các khoản đầu tư
vào đơn vị khác:
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
(1) Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn:
- Chứng khoán đầu tư ngắn hạn
- Đầu tư tài chính ngắn hạn khác
(2) Các khoản đầu tư tài chính dài hạn:
- Đầu tư vào cơ sở kinh doanh đồng kiểm soát
- Đầu tư vào công ty liên kết
- Đầu tư tài chính dài hạn khác
|
.....
......
......
.....
......
......
......
|
......
......
......
......
......
......
......
|
Cộng
|
* Lý do tăng, giảm: ....................................................................................................
06 - Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước:
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp
|
.....
|
.....
|
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
|
.....
|
.....
|
- Thuế xuất, nhập khẩu
|
.....
|
.....
|
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
.....
|
.....
|
- Thuế thu nhập cá nhân
|
.....
|
.....
|
- Thuế tài nguyên
|
.....
|
.....
|
- Thuế nhà đất, tiền thuê đất
|
.....
|
.....
|
- Các loại thuế khác
|
.....
|
.....
|
- Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
.....
|
.....
|
07 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
|
Số
đầu
năm
|
Tăng trong
năm
|
Giảm trong năm
|
Số
cuối
năm
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1 - Vốn đầu tư của chủ sở hữu vốn
2- Thặng dư vốn cổ phần
3- Vốn khác của chủ sở hữu
4- Cổ phiếu quỹ (*)
5- Chênh lệch tỷ giá hối đoái
6- Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
7- Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
|
(.....)
|
(.....)
|
(.....)
|
(.....)
|
Cộng
|
* Lý do tăng, giảm: .........................................................................................
IV. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Đơn vị tính.........)
08. Chi tiết doanh thu và thu nhập khác
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Doanh thu bán hàng
Trong đó: Doanh thu trao đổi hàng hoá
|
.....
.....
|
.....
.....
|
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
Trong đó: Doanh thu trao đổi dịch vụ
|
.....
.....
|
.....
.....
|
- Doanh thu hoạt động tài chính
|
.....
|
.....
|
Trong đó:
| ||
+ Tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận được chia
|
......
|
......
|
+ Lãi chênh lệch tỷ giá đã thực hiện
+ Lãi chênh lệch tỷ giá chưa thực hiện
|
......
......
|
......
......
|
+ ....
|
......
|
......
|
09. Điều chỉnh các khoản tăng, giảm thu nhập
chịu thuế TNDN
|
Năm nay
|
Năm trước
|
(1) Tổng Lợi nhuận kế toán trước thuế
|
......
|
......
|
(2) Các khoản thu nhập không tính vào thu nhập chịu thuế TNDN
(3) Các khoản chi phí không được khấu trừ vào thu nhập chịu thuế TNDN
(4) Số lỗ chưa sử dụng (Lỗ các năm trước được trừ vào lợi nhuận trước thuế)
|
......
......
......
|
.......
.......
......
|
(5) Số thu nhập chịu thuế TNDN trong năm (5 = 1- 2+3-4)
|
......
|
......
|
10. Chi phí SXKD theo yếu tố:
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí nhân công
- Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Chi phí khác bằng tiền
|
.....
.....
.....
.....
......
|
......
......
......
.....
.....
|
Cộng
|
.......
|
.......
|
V- Thông tin bổ sung cho các khoản mục trong Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Đơn vị tính.............)
11- Thông tin về các giao dịch không bằng tiền
phát sinh trong năm báo cáo
Năm nay Năm trước
- Việc mua tài sản bằng cách nhận các khoản nợ ......... .........
liên quan trực tiếp hoặc thông qua nghiệp vụ
cho thuê tài chính;
- Việc chuyển nợ thành vốn chủ sở hữu. ......... .........
12 - Các khoản tiền và tương đương tiền doanh nghiệp
nắm giữ nhưng không được sử dụng:
Năm nay Năm trước
- Các khoản tiền nhận ký quỹ, ký cược; .......... ..........
- Các khoản khác... ......... .........
VI- Những thông tin khác
- Những khoản nợ tiềm tàng
- Những sự kiện phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm
- Thông tin so sánh
- Thông tin khác (2)
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................
...............................................................................................................................................
...............................................................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
| |||
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
| |
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
| |
Ghi chú:
(1) Những chỉ tiêu không có thông tin, số liệu thì không phải trình bày nhưng không được đánh lại số thứ tự các chỉ tiêu.
(2) Doanh nghiệp được trình bày thêm các thông tin khác nếu xét thấy cần thiết cho người sử dụng báo cáo tài chính.
6. Bảng Cân đối tài khoản (Dùng cho Hợp tác xã)
Đơn vị:.................
Địa chỉ:...................
|
Mẫu số B01 – DNN/HTX
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢNG CÂN ĐỐI TÀI KHOẢN (*)
Năm.....
Đơn vị tính:…………
Số hiệu
TK
|
Tên tài khoản
|
Số dư
đầu năm
|
Số phát sinh trong năm
|
Số dư
cuối năm
| |||
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
|
Nợ
|
Có
| ||
A
|
B
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
Cộng
|
Ghi chú:
(*) Có thể lập cho Tài khoản cấp 1 hoặc cả Tài khoản cấp 1 và Tài khoản cấp 2,
Lập, ngày....... tháng......năm ....
| |||
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Chủ nhiệm HTX
| |
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
| |
7. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Dùng cho Hợp tác xã)
Mẫu báo cáo này sử dụng theo Mẫu báo cáo số B02-DNN của phần A - Danh mục báo cáo tài chính doanh nghiệp nhỏ và vừa.
8. Bản thuyết minh Báo cáo tài chính (Dùng cho Hợp tác xã)
HTX:..............................
Địa chỉ:..........................
|
Mẫu số B 09 – DNN/HTX
(Ban hành theo QĐ số 48/2006 /QĐ-BTC
ngày 14/ 9/2006 của Bộ trưởng BTC)
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH(*)
Năm ...
I - Đặc điểm hoạt động của HTX
1 - Lĩnh vực kinh doanh: ..................................................................................................
2 - Tổng số xã viên: ..........................................................................................................
3 - Đặc điểm hoạt động của HTX trong năm tài chính có ảnh hưởng đến Báo cáo tài chính:
II - Chính sách kế toán áp dụng tại HTX
1 - Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc ngày.../.../...).
2 - Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán:............................................................................
3 - Chế độ kế toán áp dụng:................................................................................................
4 - Hình thức kế toán áp dụng:...........................................................................................
5 - Phương pháp khấu hao tài sản cố định: ........................................................................
III – Thông tin chi tiết một số khoản mục: (Đơn vị tính...........)
01 - Tình hình tăng, giảm tài sản cố định của HTX:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết bị
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
...
|
TSCĐ khác
|
Tổng cộng
|
(1) Nguyên giá TSCĐ
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
Trong đó: + Xã viên góp
+ Mua sắm
+ Xây dựng
- Số giảm trong năm
Trong đó: + Thanh lý
+ Nhượng bán
+ .....
- Số dư cuối năm
(2) Giá trị đã hao mòn luỹ kế
- Số dư đầu năm
- Số tăng trong năm
- Số giảm trong năm
- Số dư cuối năm
(3) Giá trị còn lại của TSCĐ (1-2)
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
Trong đó:
+ TSCĐ đã dùng để thế chấp,
cầm cố các khoản vay
+ TSCĐ tạm thời không sử dụng
+ TSCĐ chờ thanh lý
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
(.....)
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
- TSCĐ đã khấu hao hết vẫn còn sử dụng:................................................................
- Lý do tăng, giảm: .....................................................................................................
02- Tình hình nợ phải thu, phải trả của HTX:
Chỉ tiêu
|
Số tiền
|
Tình
trạng nợ
|
Ghi chú
|
A
|
1
|
2
|
B
|
A- Nợ phải thu:
| |||
I. Phải thu của xã viên
- ...
- ...
- ...
| |||
II. Phải thu của khách hàng
- ...
- ...
- ...
| |||
III. Nợ phải thu khác
- ...
- ...
- ...
| |||
B- Nợ phải trả:
| |||
I. Phải trả cho người bán:
- ...
- ...
- ...
| |||
II. Phải trả cho xã viên:
- ...
- ...
- ...
| |||
III. Phải trả nợ vay:
| |||
1. Vay Ngân hàng
- Vay ngắn hạn
- Vay dài hạn
| |||
2. Vay đối tượng khác
- Vay ngắn hạn
- Vay dài hạn
| |||
IV. Phải trả khác
|
03 - Tình hình tăng, giảm nguồn vốn chủ sở hữu:
Chỉ tiêu
|
Số
đầu
năm
|
Tăng trong
năm
|
Giảm trong năm
|
Số
cuối
năm
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I. Vốn góp của xã viên
1. Vốn góp theo quy định
2. Vốn góp của xã viên ngoài mức quy định
3. Vốn góp liên doanh, liên kết của tổ chức khác
II. Vốn tích luỹ
1. Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
-
-
-
2. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối
| ||||
Cộng (I + II)
|
04. Chi tiết doanh thu, thu nhập khác và chi phí
Chỉ tiêu
|
Các hoạt động của hợp tác xã
|
Tổng
| |||||
.....
|
.....
|
.....
|
....
|
....
|
....
|
cộng
| |
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
...
|
10
|
I. Doanh thu
II. Thu nhập khác
| |||||||
Cộng
| |||||||
III. Chi phí
1. Chi phí dở dang đầu kỳ
2. Chi phí phát sinh trong kỳ
- Chi phí nguyên liệu, vật liệu
- Chi phí lao động
- Chi phí khấu hao TSCĐ
- Chi phí khác bằng tiền
3. Chi phí dở dang cuối năm
IV. Giá vốn của sản phẩm, hàng hoá xuất bán trong năm
V. Chi phí quản lý kinh doanh
VI. Lợi nhuận trước thuế
(VI = I + II – IV – V)
VII. Chi phí thuế TNDN
|
x
x
|
x
x
|
x
x
|
x
x
|
x
x
|
x
x
| |
VIII. Lợi nhuận sau thuế năm nay
(VIII = VI – VII)
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
| |
IX. Lợi nhuận năm trước chưa phân phối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
| |
X. Tổng lợi nhuận được dùng để phân phối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
| |
1. Chi cho các bên góp vốn
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
| |
2. Trích lập quỹ
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
| |
3. Chia cho xã viên
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
| |
4. Lợi nhuận chưa phân phối
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
x
|
VII- Đánh giá tổng quát các chỉ tiêu và các kiến nghị:....................................................
..............................................................................................................................................................................................................................................................................................
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
| |||
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Chủ nhiệm HTX
| |
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
| |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét